Ý nghĩa của từ rủ rỉ là gì:
rủ rỉ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rủ rỉ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rủ rỉ mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

rủ rỉ


đg, ph. Cg. Rủ rỉ rù rì. Nói khẽ, nói nhỏ một cách thân mật: Rủ rỉ trò chuyện. Rủ rỉ rù rì. Nh. Rủ rỉ: Nói chuyện rủ rỉ rù rì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rủ rỉ". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

rủ rỉ


đg, ph. Cg. Rủ rỉ rù rì. Nói khẽ, nói nhỏ một cách thân mật: Rủ rỉ trò chuyện. Rủ rỉ rù rì. Nh. Rủ rỉ: Nói chuyện rủ rỉ rù rì.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rủ rỉ


nói nhỏ nhẹ, chậm rãi, vừa đủ để cho nhau nghe, vẻ thân mật giọng rủ rỉ rủ rỉ tâm sự "Bẻ bai, rủ rỉ tiếng tơ, Trầm bay nhạt khói, gió đưa lay rèm.&q [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

rủ rỉ


Ph. Cg. Rủ rỉ rù rì. Nói khẽ, nói nhỏ một cách thân mật. | : '''''Rủ rỉ''' trò chuyện..'' | : '''''Rủ rỉ''' rù rì..'' | : ''Nh..'' | : '''''Rủ rỉ''':.'' | : ''Nói chuyện '''rủ rỉ''' rù rì.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< sang ngang rục rịch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa